Công ty CP xi măng X18 luôn hoàn thành tốt các chỉ tiêu chất lượng
- Thứ năm - 02/04/2015 12:04
- In ra
- Đóng cửa sổ này

Ordinary Portland PPC composite Cement jpg 200x200
Thỏa mãn yêu cầu ngày càng cao của khách hàng bằng việc cung cấp một cách tốt nhất những sản phẩm có chất lượng cao và ổn định, tạo ra những giá trị bền vững cho khách hàng. Tạo uy tín và vị thế của mình trên tất cả các thị trường bởi các hoạt động sản xuất, phân phối và bán hàng có hiệu quả.
Xây dựng phúc lợi cho người lao động thông qua chương trình phát triển nhân lực toàn diện và chính sách đãi ngộ công bằng.
Vun đắp cho văn hóa công ty mang bản sắc riêng biệt, quan hệ hợp tác chân thành và cởi mở. Đóng góp vào quá trình phát triển của cộng đồng tại địa phương và cả nước.
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho quý khách hàng trong quá trình sử dụng, đảm bảo đạt được hiệu quả cao nhất từ sản phẩm, chúng tôi xin giới thiệu xi măng PCB 40 theo Tiêu chuẩn mới TCVN 6260 : 2009 và mô tả đặc tính sản phẩm này của chúng tôi để Quý khách hàng đạt được loại bê tông, vữa xây tốt nhất.
Tiêu chuẩn Viêt Nam (TCVN) & đăc tính kỹ thuât PCB 40 X18:
Cấp phối vữa xây tốt nhất với xi măng PCB 40 X18 :
Cấp phối bê tông tốt nhất với xi măng PCB 40 X18 :
Mác bê tông thích hợp cho các công trình khác nhau:
Sản phẩm thích hợp cho loại bê tông mong muốn:
Xây dựng phúc lợi cho người lao động thông qua chương trình phát triển nhân lực toàn diện và chính sách đãi ngộ công bằng.
Vun đắp cho văn hóa công ty mang bản sắc riêng biệt, quan hệ hợp tác chân thành và cởi mở. Đóng góp vào quá trình phát triển của cộng đồng tại địa phương và cả nước.
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho quý khách hàng trong quá trình sử dụng, đảm bảo đạt được hiệu quả cao nhất từ sản phẩm, chúng tôi xin giới thiệu xi măng PCB 40 theo Tiêu chuẩn mới TCVN 6260 : 2009 và mô tả đặc tính sản phẩm này của chúng tôi để Quý khách hàng đạt được loại bê tông, vữa xây tốt nhất.
Tiêu chuẩn Viêt Nam (TCVN) & đăc tính kỹ thuât PCB 40 X18:
Các chỉ tiêu | TCVN 6260:2009 | PCB 40 X18 | |
Cường độ chịu nén (MPa), không nhỏ hơn | 3 ngày ± 45’ | ≥ 18 | 20 ± 1,5 |
28 ngày ± 8h | ≥ 40 | 44 ± 2,0 | |
Thêi gian đông kết, phót. |
Bắt đầu
|
≥ 45 | 130 ± 15 |
Kết thúc | ≤ 420 | 165 ± 15 | |
Độ mịn | Trên sàng 0,09mm | ≤ 10 | 1,5 |
Theo Blaine (cm2/g) | ≥ 2800 | 3200 ± 100 | |
Độ ổn định thể tích: (Phương pháp Le Chatelier) |
mm | ≤ 10 | < 2 |
Hàm lượng SO3 | % | ≤ 3.5 | 1,6 ± 0,2 |
Độ nở autoclay(1) | % | ≤ 0,8 | 0,4 |
Cấp phối vữa xây tốt nhất với xi măng PCB 40 X18 :
Vật liệu | Mác vữa | |||
75 | 100 | 125 | 150 | |
Xi măng (kg) | 220 | 315 | 345 | 380 |
Cát (m3) | 1.221 | 1.079 | 1.064 | 1.028 |
Nước (lít) | 220 | 268 | 269 | 274 |
Áp dụng | V÷a xây | Công tr×nh hoµn thiÖn |
Cấp phối bê tông tốt nhất với xi măng PCB 40 X18 :
Vật liệu |
Mác bê tông
|
|||
200 | 250 | 300 | 350 | |
Xi măng (kg) | 280 | 300 | 330 | 380 |
Cát (m3) | 0.547 | 0.538 | 0.522 | 0.507 |
Đá 1 x 2 (m3) | 0.750 | 0.748 | 0.746 | 0.740 |
Nước (lít) | 190 | 190 | 190 | 190 |
Mác bê tông thích hợp cho các công trình khác nhau:
Hạng mục | Mác bê tông |
Móng và nhà ở dân dụng | 200; 250 |
Móng và nhà công nghiệp | 200; 250; 300 |
Dầm, cột, thanh giằng của nhà ở và nhà công nghiệp | 200; 250; 300 |
Xưởng sản xuất, tháp, bể chứa nước | 300; 350; 400 |
Các công trình đóng cọc | 250; 300; 350; 400 |
Cầu, dầm ứng lực | 300; 350; 400; 450 |
Sản phẩm thích hợp cho loại bê tông mong muốn:
Mác bê tông | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 |
Sản phẩm xi măng |
PCB 30 và PCB 40 |
PCB 40 |